Báo sửa điện
Hỗ trợ 24/7 với số hotline: 1900 54 54 54
Tra cứu giá bán điện

Tra cứu giá bán điện

Quyết định về giá bán điện
Văn bản quyết định về giá bán điện (04/5/2023)
Giá bản lẻ điện
1. Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất:
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá 04/05/2023 Đơn giá 20/03/2019 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
1.1
Cấp điện áp từ 110kV trở lên
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.584 1.536 48 3.12
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 999 970 29 2.99
c. Giờ cao điểm đ/kWh 2.844 2.759 85 3.08
1.2
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.604 1.555 49 3.15
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.037 1.007 30 2.98
c. Giờ cao điểm đ/kWh 2.959 2.871 88 3.06
1.3
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.661 1.611 50 3.10
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1075 1044 31 2.97
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.055 2.964 91 3.07
1.4
Cấp điện áp dưới 6 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.738 1.685 53 3.14
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.133 1.100 33 3.00
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.171 3.076 95 3.09
2. Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp:
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá 04/05/2023 Đơn giá 20/03/2019 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
2.1
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
a. Cấp điện áp từ 6 kV trở lên đ/kWh 1.690 1.659 31 1.87
b. Cấp điện áp dưới 6 kV đ/kWh 1.805 1.771 34 1.92
2.2
Chiếu sáng công cộng: đơn vị hành chính, sự nghiệp
a. Cấp điện áp từ 6 kV trở lên đ/kWh 1.863 1.827 36 1.97
b. Cấp điện áp dưới 6 kV đ/kWh 1.940 1.902 38 1.99
3. Giá bán lẻ điện cho kinh doanh:
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá 04/05/2023 Đơn giá 20/03/2019 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
3.1
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
a. Giờ bình thường đ/kWh 2.516 2.442 74 3.03
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.402 1.361 41 3.01
c. Giờ cao điểm đ/kWh 4.378 4.251 127 2.99
3.2
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 2.708 2.629 79 3.00
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.594 1.547 47 3.04
c. Giờ cao điểm đ/kWh 4.532 4.400 132 3.00
3.3
Cấp điện áp dưới 6 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 2.746 2.666 80 3.00
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.671 1.622 49 3.02
c. Giờ cao điểm đ/kWh 4.724 4.587 137 2.99
4. Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt:
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá 04/05/2023 Đơn giá 20/03/2019 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
4.1
Giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.728 1.678 50 2.99
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.786 1.734 52 2.99
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 2.074 2.014 60 2.99
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.612 2.536 76 2.99
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.919 2.834 85 2.99
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 3.015 2.927 88 3.00
4.2
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng điện kế thẻ trả trước
  đ/kWh 2.535 2.461 74 3.00
Giá bán buôn điện
5. Giá bán buôn điện nông thôn
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá 04/05/2023 Đơn giá 20/03/2019 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
5.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.441 1.403 38 2.71
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.499 1.459 40 2.74
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 1.631 1.590 41 2.58
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.022 1.971 51 2.59
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.289 2.231 58 2.60
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 2.384 2.323 61 2.63
5.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
  đ/kWh 1.516 1.473 43 2.92
6. Giá bán buôn điện cho khu tập thể, cụm dân cư
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá 04/05/2023 Đơn giá 20/03/2019 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
6.1
Thành Phố, thị xã
6.1.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
6.1.1.1
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.613 1.568 45 2.87
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.671 1.624 47 2.89
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 1.891 1.839 52 2.83
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.394 2.327 67 2.88
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.701 2.625 76 2.89
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 2.791 2.713 78 2.87
6.1.1.2
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.589 1.545 44 2.85
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.647 1.601 46 2.87
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 1.836 1.786 50 2.80
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.320 2.257 63 2.79
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.610 2.538 72 2.84
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 2.728 2.652 76 2.87
6.1.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
đ/kWh 1.529 1.485 44 2.96
6.2
Thị trấn, huyện lỵ
6.2.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
6.2.1.1
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.557 1.514 43 2.84
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.615 1.570 45 2.87
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 1.795 1.747 48 2.75
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.271 2.210 61 2.76
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.555 2.486 69 2.77
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 2.641 2.569 72 2.80
6.2.1.2
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.533 1.491 42 2.82
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.591 1.547 44 2.84
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 1.754 1.708 46 2.69
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.176 2.119 57 2.69
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.464 2.399 65 2.71
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 2.548 2.480 68 2.74
6.2.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
đ/kWh 1.529 1.485 44 2.96
7. Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá 04/05/2023 Đơn giá 20/03/2019 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
7.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.695 1.646 49 2.98
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.752 1.701 51 3.00
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 2.034 1.976 58 2.93
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.561 2.487 74 2.97
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.863 2.780 83 2.99
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 2.956 2.871 85 2.96
7.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
a. Giờ bình thường đ/kWh 2.602 2.528 74 2.93
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.583 1.538 45 2.93
c. Giờ cao điểm đ/kWh 4.475 4.349 126 2.90
8. Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá 04/05/2023 Đơn giá 20/03/2019 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
8.1
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110kV của trạm biến áp 110kV/35-22-10-6kV
8.1.1
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100MVA
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.525 1.480 45 3.04
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 973 945 28 2.96
c. Giờ cao điểm đ/kWh 2.784 2.702 82 3.03
8.1.2
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50MVA đến 100 MVA
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.519 1.474 45 3.05
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 944 917 27 2.94
c. Giờ cao điểm đ/kWh 2.771 2.689 82 3.05
8.1.3
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.511 1.466 45 3.07
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 940 914 26 2.84
c. Giờ cao điểm đ/kWh 2.754 2.673 81 3.03
8.2
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110kV/35-22-10-6kV
8.2.1
Cấp điện áp từ 22kV đến dưới 110kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.574 1.526 48 3.14
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.018 989 29 2.93
c. Giờ cao điểm đ/kWh 2.903 2.817 86 3.05
8.2.2
Cấp điện áp từ 6kV đến dưới 22kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.630 1.581 49 3.10
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.054 1.024 30 2.93
c. Giờ cao điểm đ/kWh 2.996 2.908 88 3.03
9. Giá bán buôn điện cho chợ
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá 04/05/2023 Đơn giá 20/03/2019 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
9 Giá bán buôn điện cho chợ đ/kWh 2.451 2.383 68 2.85
CHÚ Ý! Giá bán được quy định theo thời gian sử dụng trong ngày như sau:
Thứ 2 đến thứ bảy Chủ nhật
GIỜ BÌNH THƯỜNG
  • 04:00 AM - 09:30 AM (5 giờ và 30 phút)
  • 11:30 AM - 17:00 PM (5 giờ và 30 phút)
  • 20:00 PM - 22:00 PM (2 giờ)
  • 04:00 AM - 22:00 PM (18 giờ)
GIỜ CAO ĐIỂM
  • 09:30 AM - 11:30 AM (2 giờ)
  • 17:00 PM - 20:00 PM (3 giờ)
Không có giờ cao điểm
GIỜ THẤP ĐIỂM
  • 22:00 PM - 04:00 AM (6 giờ)
Trường hợp có thay đổi mục đích sử dụng điện dẫn đến thay đổi mức giá, đề nghi Quý khách hàng thông báo cho ngành Điện trước 15 ngày đề điều chỉnh theo đúng đối tượng áp giá
Khi có thay đổi chủ hộ sử dụng điện, đề nghị Quý khách hàng liên hệ với Công ty Điện lực khu vực để lập thủ tục ký lại hợp đồng mua bán điện.
Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà để ở: cứ 04 người đăng ký được hưởng định mức 01 hộ (01 người được tính là ¼ định mức) giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang
Để biết thêm thông tin vui lòng liên hệ qua các hình thức sau:
Tổng đài 1900 54 54 54
Truy cập website cskh.evnhcm.vn
Email cskh@hcmpc.com.vn