Báo sửa điện
Hỗ trợ 24/7 với số hotline: 1900 54 54 54
Tra cứu giá bán điện

Tra cứu giá bán điện

Quyết định về giá bán điện
Văn bản quyết định về giá bán điện (11/10/2024)
Thông tư số 16/2014/TT-BCT
Thông tư số 25/2018/TT-BCT
Thông tư số 06/2021/TT-BCT
Thông tư số 09/2023/TT-BCT
Giá bản lẻ điện
1. Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất:
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 11/10/2024 Đơn giá (đồng) 09/11/2023 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
1.1
Cấp điện áp từ 110kV trở lên
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.728 1.649 48 3.12
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.094 1.044 29 2.99
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.116 2.973 85 3.08
1.2
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.749 1.669 49 3.15
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.136 1.084 30 2.98
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.242 3.093 88 3.06
1.3
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.812 1.729 50 3.10
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.178 1.124 31 2.97
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.348 3.194 91 3.07
1.4
Cấp điện áp dưới 6 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.896 1.809 53 3.14
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.241 1.184 33 3.00
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.474 3.314 95 3.09
2. Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp:
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 11/10/2024 Đơn giá (đồng) 09/11/2023 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
2.1
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
a. Cấp điện áp từ 6 kV trở lên đ/kWh 1.851 1.766 31 1.87
b. Cấp điện áp dưới 6 kV đ/kWh 1.977 1.886 34 1.92
2.2
Chiếu sáng công cộng: đơn vị hành chính, sự nghiệp
a. Cấp điện áp từ 6 kV trở lên đ/kWh 2.040 1.947 36 1.97
b. Cấp điện áp dưới 6 kV đ/kWh 2.124 2.027 38 1.99
3. Giá bán lẻ điện cho kinh doanh:
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 11/10/2024 Đơn giá (đồng) 09/11/2023 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
3.1
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
a. Giờ bình thường đ/kWh 2.755 2.629 74 3.03
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.535 1.465 41 3.01
c. Giờ cao điểm đ/kWh 4.795 4.575 127 2.99
3.2
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 2.965 2.830 79 3.00
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.746 1.666 47 3.04
c. Giờ cao điểm đ/kWh 4.963 4.736 132 3.00
3.3
Cấp điện áp dưới 6 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 3.007 2.870 80 3.00
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.830 1.746 49 3.02
c. Giờ cao điểm đ/kWh 5.174 4.937 137 2.99
4. Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt:
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 11/10/2024 Đơn giá (đồng) 09/11/2023 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
4.1
Giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.893 1.806 50 2.99
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.956 1.866 52 2.99
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 2.271 2.167 60 2.99
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.860 2.729 76 2.99
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 3.197 3.050 85 2.99
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 3.302 3.151 88 3.00
4.2
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng điện kế thẻ trả trước
  đ/kWh 2.776 2.649 74 3.00
Giá bán buôn điện
5. Giá bán buôn điện nông thôn
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 11/10/2024 Đơn giá (đồng) 09/11/2023 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
5.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.581 1.506 38 2.71
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.644 1.566 40 2.74
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 1.789 1.704 41 2.58
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.218 2.112 51 2.59
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.513 2.392 58 2.60
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 2.617 2.492 61 2.63
5.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
  đ/kWh 1.655 1.577 43 2.92
6. Giá bán buôn điện cho khu tập thể, cụm dân cư
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 11/10/2024 Đơn giá (đồng) 09/11/2023 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
6.1
Thành phố, thị xã
6.1.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
6.1.1.1
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.768 1.686 45 2.87
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.831 1.746 47 2.89
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 2.072 1.976 52 2.83
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.623 2.501 67 2.88
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.960 2.822 76 2.89
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 3.059 2.917 78 2.87
6.1.1.2
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.742 1.661 44 2.85
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.805 1.721 46 2.87
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 2.012 1.918 50 2.80
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.543 2.424 63 2.79
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.861 2.727 72 2.84
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 2.990 2.851 76 2.87
6.1.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
đ/kWh 1.669 1.591 44 2.96
6.2
Thị trấn, huyện lỵ
6.2.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
6.2.1.1
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.707 1.627 43 2.84
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.770 1.687 45 2.87
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 1.967 1.875 48 2.75
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.490 2.373 61 2.76
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.802 2.670 69 2.77
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 2.895 2.760 72 2.80
6.2.1.2
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.681 1.602 42 2.82
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.744 1.662 44 2.84
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 1.924 1.833 46 2.69
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.386 2.273 57 2.69
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 2.703 2.575 65 2.71
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 2.794 2.663 68 2.74
6.2.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
đ/kWh 1.669 1.591 44 2.96
7. Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 11/10/2024 Đơn giá (đồng) 09/11/2023 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
7.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 đ/kWh 1.858 1.772 49 2.98
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 đ/kWh 1.919 1.830 51 3.00
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 đ/kWh 2.227 2.125 58 2.93
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 đ/kWh 2.805 2.676 74 2.97
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 đ/kWh 3.136 2.991 83 2.99
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên đ/kWh 3.238 3.089 85 2.96
7.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
a. Giờ bình thường đ/kWh 2.851 2.720 74 2.93
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.734 1.654 45 2.93
c. Giờ cao điểm đ/kWh 4.904 4.677 126 2.90
8. Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 11/10/2024 Đơn giá (đồng) 09/11/2023 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
8.1
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110kV của trạm biến áp 110kV/35-22-10-6kV
8.1.1
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100MVA
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.664 1.587 45 3.04
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.066 1.017 28 2.96
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.050 2.910 82 3.03
8.1.2
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50MVA đến 100 MVA
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.657 1.581 45 3.05
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.035 987 27 2.94
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.037 2.897 82 3.05
8.1.3
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.649 1.573 45 3.07
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.030 982 26 2.84
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.018 2.879 81 3.03
8.2
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110kV/35-22-10-6kV
8.2.1
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.717 1.638 48 3.14
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.115 1.064 29 2.93
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.181 3.034 86 3.05
8.2.2
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a. Giờ bình thường đ/kWh 1.779 1.697 49 3.10
b. Giờ thấp điểm đ/kWh 1.155 1.102 30 2.93
c. Giờ cao điểm đ/kWh 3.284 3.132 88 3.03
9. Giá bán buôn điện cho chợ
STT Đối tượng áp dụng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) 11/10/2024 Đơn giá (đồng) 09/11/2023 So sánh giá mới giá cũ Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%)
9 Giá bán buôn điện cho chợ đ/kWh 2.687 2.562 68 2.85
CHÚ Ý! Giá bán được quy định theo thời gian sử dụng trong ngày như sau:
Thứ 2 đến thứ bảy Chủ nhật
Giờ bình thường
  • 04:00 AM - 09:30 AM (5 giờ và 30 phút)
  • 11:30 AM - 17:00 PM (5 giờ và 30 phút)
  • 20:00 PM - 22:00 PM (2 Giờ)
  • 04:00 AM - 22:00 PM (18 Giờ)
Giờ cao điểm
  • 09:30 AM - 11:30 AM (2 Giờ)
  • 17:00 PM - 20:00 PM (3 Giờ)
Không có giờ cao điểm
Giờ thấp điểm
  • 22:00 PM - 04:00 AM (6 Giờ)
Trường hợp có thay đổi mục đích sử dụng điện dẫn đến thay đổi mức giá, đề nghi Quý khách hàng thông báo cho ngành Điện trước 15 ngày đề điều chỉnh theo đúng đối tượng áp giá
Khi có thay đổi chủ hộ sử dụng điện, đề nghị Quý khách hàng liên hệ với Công ty Điện lực khu vực để lập thủ tục ký lại hợp đồng mua bán điện.
Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà để ở: cứ 04 người đăng ký được hưởng định mức 01 hộ (01 người được tính là ¼ định mức) giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang
Để biết thêm thông tin vui lòng liên hệ qua các hình thức sau:
Tổng đài 1900 54 54 54
Truy cập website cskh.evnhcm.vn
Email cskh@hcmpc.com.vn